Từ điển Thiều Chửu
屏 - bình
① Tục dùng như chữ 屛.

Từ điển Trần Văn Chánh
屏 - bính
① Bài trừ, đuổi đi, đuổi bỏ, vứt bỏ (như 摒, bộ 扌): 屏棄不用 Gạt ra rìa; ② Nín, nhịn: 屏息以待 Nín thở để chờ; 屏着呼吸 Nín thở. Xem 屏 [píng].

Từ điển Trần Văn Chánh
屏 - bình
① Tấm bình phong; ② Ngăn, chặn, che chở. Xem 屏 [bêng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
屏 - bính
Như chữ Bính 屛.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
屏 - bình
Như chữ Bình 屛.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
屏 - phanh
Như chữ Phanh 屛.


香屏 - hương bình || 四屏 - tứ bình || 雀屏 - tước bình ||